Có 2 kết quả:

讚同 tán đồng贊同 tán đồng

1/2

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khen ngợi và bày tỏ sự bằng lòng.

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. Tán thành, đồng ý. ◎Như: “tha đích đề nghị, đại gia đô cử thủ tán đồng” 他的提議, 大家都舉手贊同.

Bình luận 0